Hiện nay đơn giản, ngôi thứ ba số ít
Động từ tiếng anh ở thì hiện tại đơn
Lưu ý: he, she, it: ở ngôi thứ ba số ít của động từ luôn luôn kết thúc bằng-s : he wants, she needs, he gives, she thinks.
Hình thức và vấn đề sử dụng DOES (= ngôi thứ ba của ‘DO ‘) + động từ nguyên thể.
He wants. Does he want? He does not want.
Các động từ kết thúc bằng -y : người thứ ba thay đổi -y để -ies :
fly flies, cry cries
Ngoại lệ: nếu có một nguyên âm trước khi -y:
play plays, pray prays
- Add -es to verbs ending in:-ss, -x, -sh, -ch:
he passes, she catches, he fixes, it pushes
See also Verbs -’Regular verbs in the simple present’, and ‘Be, do & have’
Examples
1. Third person singular with s or -es
- He goes to school every morning.
- She understands English.
- It mixes the sand and the water.
- He tries very hard.
- She enjoys playing the piano.
2. Simple present, form
Example: to think, present simple
Affirmative | Interrogative | Negative |
I think | Do I think ? | I do not think. |
You think | Do you think? | You don’t think. |
he, she, it thinks | Does he, she, it think? | He, she, it doesn’t think. |
we think | Do we think? | We don’t think. |
you think | Do you think? | You don’t think. |